Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/6: Nhiều đồng tiền tệ chủ chốt giảm giá

106 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, nhiều đồng ngoại tệ như yên Nhật, đô la Úc, bảng Anh, đô la Singapore… giảm giá sau khi đồng loạt tăng vào ngày hôm qua.

Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (25/6), tỷ giá yên Nhật (JPY) tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 214,70 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(25/06/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(24/06/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

209,54

211,66

219,56

210,56

212,69

220,63

ACB

214,23

215,31

218,38

215,39

216,47

219,38

Techcombank

213,32

213,42

222,44

214,20

214,33

223,33

Vietinbank

213,10

213,60

222,80

214,20

214,70

223,90

BIDV

210,97

212,25

219,51

212,07

213,35

220,65

VPB

213,49

215,05

220,70

213,49

215,05

220,70

DAB

211,00

215,00

217,00

212,00

216,00

219,00

VIB

213,00

215,00

218,00

214,00

216,00

219,00

SCB

214,70

215,30

218,70

215,60

216,20

219,70

STB

214,00

215,00

219,00

211,00

212,00

220,00

NCB

214,70

215,90

221,12

214,42

215,62

220,84

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.837 VND/AUD và Eximbank có giá bán thấp nhất với 15.847 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(25/06/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(24/06/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15.513

15.670

16.161

15.710

15.868

16.366

ACB

15.712

15.815

16.073

15.907

16.011

16.258

Techcombank

15.500

15.709

16.311

15.601

15.812

16.415

Vietinbank

15.681

15.811

16.281

15.812

15.942

16.412

BIDV

15.630

15.724

16.161

15.803

15.898

16.340

VPB

15.804

15.914

16.488

15.804

15.914

16.488

DAB

15.770

15.830

16.050

15.950

16.010

16.230

VIB

15.621

15.763

16.210

15.817

15.961

16.413

SCB

15.750

15.800

16.140

15.930

15.980

16.320

STB

15.732

15.832

16.235

15.847

15.947

16.352

EIB

15.800

0

15.847

15.979

0

16.027

NCB

15.837

15.927

16.332

15.816

15.906

16.312

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.668 VND/GBP và Sacombank có giá bán thấp nhất với 28.934 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(25/06/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(24/06/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.080

28.364

29.253

28.316

28.602

29.499

ACB

0

28.636

0

0

28.906

0

Techcombank

28.265

28.466

29.370

28.394

28.597

29.502

Vietinbank

28.441

28.661

29.081

28.628

28.848

29.268

BIDV

28.334

28.505

28.981

28.529

28.701

29.182

VPB

28.540

28.761

29.440

28.540

28.761

29.440

DAB

28.520

28.630

29.020

28.750

28.870

29.260

VIB

28.394

28.652

29.087

28.627

28.887

29.326

SCB

28.560

28.670

29.070

28.780

28.900

29.300

STB

28.460

28.480

28.934

28.761

28.861

29.070

NCB

28.668

28.788

29.395

28.630

28.750

29.357

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,86 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(25/06/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(24/06/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,65

18,50

20,26

16,75

18,61

20,39

Techcombank

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

22,00

Vietinbank

17,43

18,23

21,03

17,51

18,31

21,11

BIDV

17,28

19,09

20,14

17,35

0,00

21,13

SCB

0,00

19,00

21,00

0,00

19,00

21,00

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,86

18,46

20,60

17,84

18,44

20,57

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.

Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.213 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.309 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(25/06/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(24/06/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.213

3.246

3.348

3.220

3.252

3.355

Techcombank

0

3.221

3.352

0

3.222

3.353

Vietinbank

0

3.249

3.309

0

3.251

3.311

BIDV

0

3.233

3.326

0

3.240

3.332

STB

0

3.208

3.379

0

3.211

3.381

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 691,44 – 777,42 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.404 – 16.843 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.769 – 17.261 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Theo Vietnambiz

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *