Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng trong nước hôm nay, nhiều đồng tiền tệ có xu hướng giảm giá ở chiều mua vào và tăng giá chiều bán ra như: bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/4 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,42 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(04/07/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(03/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
208,65 |
210,76 |
218,63 |
208,65 |
210,76 |
218,63 |
ACB |
212,83 |
213,90 |
217,64 |
213,31 |
214,39 |
217,26 |
Techcombank |
212,28 |
212,35 |
221,37 |
212,30 |
212,37 |
221,37 |
Vietinbank |
212,84 |
213,34 |
221,34 |
212,88 |
213,38 |
221,38 |
BIDV |
210,08 |
211,35 |
218,57 |
210,08 |
211,35 |
218,57 |
DAB |
210,00 |
214,00 |
217,00 |
210,00 |
214,00 |
217,00 |
VIB |
211,00 |
213,00 |
217,00 |
212,00 |
214,00 |
217,00 |
SCB |
214,10 |
214,70 |
217,90 |
214,10 |
214,70 |
217,90 |
STB |
213,00 |
214,00 |
218,00 |
213,00 |
214,00 |
218,00 |
NCB |
212,42 |
213,62 |
218,86 |
212,42 |
213,62 |
218,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.931 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 15.979 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(04/07/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(03/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.650,96 |
15.809,05 |
16.304,60 |
15.650,96 |
15.809,05 |
16.304,60 |
ACB |
15.841,00 |
15.944,00 |
16.288,00 |
15.827,00 |
15.930,00 |
16.177,00 |
Techcombank |
15.627,00 |
15.838,00 |
16.438,00 |
15.627,00 |
15.838,00 |
16.441,00 |
Vietinbank |
15.839,00 |
15.969,00 |
16.439,00 |
15.845,00 |
15.975,00 |
16.445,00 |
BIDV |
15.773,00 |
15.868,00 |
16.319,00 |
15.773,00 |
15.868,00 |
16.319,00 |
DAB |
15.920,00 |
15.980,00 |
16.210,00 |
15.910,00 |
15.970,00 |
16.190,00 |
VIB |
15.731,00 |
15.874,00 |
16.374,00 |
15.744,00 |
15.887,00 |
16.337,00 |
SCB |
15.920,00 |
15.970,00 |
16.330,00 |
15.880,00 |
15.930,00 |
16.280,00 |
STB |
15.893,00 |
15.993,00 |
16.416,00 |
15.852,00 |
15.952,00 |
16.357,00 |
EIB |
15.931,00 |
0,00 |
15.979,00 |
15.931,00 |
0,00 |
15.979,00 |
NCB |
15.770,00 |
15.860,00 |
16.272,00 |
15.770,00 |
15.860,00 |
16.272,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.759 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.069 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(04/07/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(03/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.190,27 |
28.475,02 |
29.367,59 |
28.190,27 |
28.475,02 |
29.367,59 |
ACB |
0,00 |
28.709,00 |
0,00 |
0,00 |
28.726,00 |
0,00 |
Techcombank |
28.267,00 |
28.468,00 |
29.370,00 |
28.285,00 |
28.486,00 |
29.391,00 |
Vietinbank |
28.508,00 |
28.728,00 |
29.148,00 |
28.526,00 |
28.746,00 |
29.166,00 |
BIDV |
28.426,00 |
28.598,00 |
29.083,00 |
28.426,00 |
28.598,00 |
29.083,00 |
DAB |
28.580,00 |
28.700,00 |
29.080,00 |
28.620,00 |
28.730,00 |
29.120,00 |
VIB |
28.369,00 |
28.627,00 |
29.150,00 |
28.459,00 |
28.717,00 |
29.153,00 |
SCB |
28.720,00 |
28.840,00 |
29.200,00 |
28.670,00 |
28.790,00 |
29.140,00 |
STB |
28.759,00 |
28.859,00 |
29.069,00 |
28.706,00 |
28.806,00 |
29.008,00 |
NCB |
28.499,00 |
28.619,00 |
29.221,00 |
28.499,00 |
28.619,00 |
29.221,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,82 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(04/07/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(03/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,73 |
18,59 |
20,37 |
16,73 |
18,59 |
20,37 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
Vietinbank |
17,55 |
18,35 |
21,15 |
17,56 |
18,36 |
21,16 |
BIDV |
17,37 |
0,00 |
21,12 |
17,37 |
0,00 |
21,12 |
SCB |
0,00 |
19,20 |
21,20 |
0,00 |
19,1 |
21,1 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,82 |
18,42 |
20,55 |
17,82 |
18,42 |
20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.216 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.313 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(04/07/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(03/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.216,93 |
3.249,42 |
3.351,78 |
3.216,93 |
3.249,42 |
3.351,78 |
Techcombank |
0,00 |
3.223,00 |
3.353,00 |
0,00 |
3.223,00 |
3.354,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.253,00 |
3.313,00 |
0,00 |
3.253,00 |
3.313,00 |
BIDV |
0,00 |
3.240,00 |
3.331,00 |
0,00 |
3.240,00 |
3.331,00 |
STB |
0,00 |
3.213,00 |
3.383,00 |
0,00 |
3.213,00 |
3.384,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,01 – 770,29 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.374 – 16.824 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.830 – 17.320 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz