Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/3: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần

103 lượt xem - Posted on

So sánh tỷ giá ngoại tệ trong tuần qua: Đô la Mỹ và yen Nhật tăng giá so đầu tuần trong khi đồng euro giảm giá mạnh. Đô la Úc và bảng Anh tăng giảm tỷ giá tại tùy từng ngân hàng.

Tỷ giá USD cuối tuần

Cuối tuần (21/3) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.194 VND/USD, giảm 6 đồng so với phiên sáng đầu tuần.

Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, cả hai chiều mua bán đồng loạt tăng giá nhẹ so với khảo sát vào đầu tuần.

Sacombank có giá mua USD cao nhất ở mức 22.973 VND/USD, tăng 6 đồng so với đầu tuần. Vietcombank có giá bán ra USD thấp nhất là 23.160 VND/USD, tăng 5 đồng.

Tỷ giá USD chợ đen ở chiều mua vào tăng 30 đồng, chiều bán ra giảm 20 đồng.

 Tỷ giá USD hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
Tỷ giá trung tâm (VND/USD)23.194-6
Biên độ giao dịch (+/-3%)22.49823.890
Ngân hàngMuaBánMuaBán
Vietcombank22.95023.16055
VietinBank22.92323.17333
BIDV22.97023.17055
Techcombank22.96823.16888
Eximbank22.97023.1602020
Sacombank22.97323.18566
Tỷ giá chợ đen23.90023.93030-20
Tỷ giá Euro cuối tuần

So sánh tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước cuối tuần, tại cả hai chiều mua bán cùng đồng loạt giảm giá so với ngày đầu tuần.

Trong các ngân hàng được khảo sát, Sacombank có giá mua euro cao nhất là 27.243 VND/EUR, giảm 136 đồng so với trước. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 27.761 VND/EUR, giảm 69 đồng.

Tỷ giá EUR chợ đen ở cùng giảm 70 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Ngân hàngTỷ giá EUR hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
MuaBánMuaBán
Vietcombank26.63728.029-97-102
Vietinbank27.05628.161-117-117
BIDV27.04428.153-64-69
Techcombank27.01828.230-57-57
Eximbank27.21527.761-69-69
Sacombank27.24327.798-136-143
HSBC26.92927.902-93-96
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)28.28028.380-70-70
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 8 ngân hàng, ở cả hai chiều mua bán đồng loạt tăng giá so với phiên giao dịch đầu tuần.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 209,19 VND/JPY, tăng 0,84 đồng. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 213,38 VND/JPY, tăng 0,85 đồng.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB205,24207,32218,190,080,090,09
Agribank207,99209,33213,710,120,120,12
Techcombank208,67208,67217,690,640,650,66
Vietinbank205,99206,49214,990,440,440,44
BIDV205,9207,15215,40,480,490,51
NCB208,62209,82214,720,650,650,64
Eximbank210,03210,66214,230,840,840,85
Sacombank209,47210,97215,810,420,420,43
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần

Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên cuối tuần, tại cả chiều mua vào và bán ra cùng có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với đầu tuần.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.948 VND/GBP, giảm 19 đồng. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 32.413 VND/GBP, giữ nguyên giá.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB31.259,1231.574,8732.564,76-67,41-68,09-70,24
Agribank31.60831.79932.367-45-45-46
Techcombank31.54231.79632.701454646
Vietinbank31.75331.80332.763-18-18-18
BIDV31.43731.62732.709-22-22-26
NCB31.71731.83732.571303032
Eximbank31.80231.89732.438000
Sacombank31.92932.02932.439-19-19-21
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần

Khảo sát tỷ giá đô la Úc tuần qua tại 8 ngân hàng trong nước, cả hai chiều giao dịch cùng có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với phiên đầu tuần.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.721 VND/AUD, giảm 35 đồng. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 18.064 VND/AUD, tăng 5 đồng.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17.400,4117.576,1718.127,19-54,68-55,23-56,97
Agribank17.50517.57518.121-41-42-42
Techcombank17.41917.66118.261121311
Vietinbank17.63717.73718.287-28-28-28
BIDV17.52517.63118.137-30-30-31
NCB17.61117.70118.203112
Eximbank17.69717.75018.069555
Sacombank17.68617.78618.292-35-35-33

Theo Vietnambiz