Hôm nay, tỷ giá ngoại tệ trong nước có nhiều biến động trái chiều. Các đồng yen Nhật, nhân dân tệ, bảng Anh… tăng giá. Trong khi đó, euro, đô la Úc, đô la Canada… giảm giá tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 17/9, tại chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,80 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 221.00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(17/09/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(16/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
215,38 |
217,56 |
227,15 |
213,95 |
216,11 |
226,53 |
ACB |
218,11 |
219,21 |
222,15 |
217,47 |
218,56 |
221,49 |
Techcombank |
216,98 |
217,18 |
226,18 |
216,60 |
216,79 |
225,81 |
Vietinbank |
214,58 |
215,08 |
223,58 |
214,27 |
214,77 |
223,27 |
BIDV |
214,89 |
216,19 |
223,57 |
214,18 |
215,47 |
222,80 |
DAB |
215,00 |
219,00 |
221,00 |
214,00 |
218,00 |
221,00 |
VIB |
217,00 |
219,00 |
222,00 |
216,00 |
218,00 |
221,00 |
SCB |
218,80 |
219,50 |
222,80 |
218,10 |
218,80 |
222,10 |
STB |
218,00 |
219,00 |
223,00 |
217,00 |
219,00 |
222,00 |
NCB |
216,89 |
218,09 |
22.264,00 |
216,62 |
217,82 |
222,37 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Hôm nay SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.690 VND/AUD. Ngân hàng Đông Á có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17,980 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(17/09/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(16/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.432,78 |
16.598,77 |
17.119,08 |
16.482,49 |
16.648,98 |
17.170,86 |
ACB |
16.615,00 |
16.724,00 |
16.982,00 |
16.668,00 |
16.777,00 |
17.036,00 |
Techcombank |
16.403,00 |
16.627,00 |
17.230,00 |
16.505,00 |
16.731,00 |
17.331,00 |
Vietinbank |
16.648,00 |
16.778,00 |
17.248,00 |
16.736,00 |
16.866,00 |
17.336,00 |
BIDV |
16.573,00 |
16.673,00 |
17.144,00 |
16.632,00 |
16.733,00 |
17.200,00 |
DAB |
16.680,00 |
16.750,00 |
16.980,00 |
16.780,00 |
16.840,00 |
17.080,00 |
VIB |
16.523,00 |
16.673,00 |
17.102,00 |
16.553,00 |
16.703,00 |
17.134,00 |
SCB |
16.690,00 |
16.740,00 |
17.090,00 |
16.720,00 |
16.770,00 |
17.120,00 |
STB |
16.674,00 |
16.774,00 |
17.177,00 |
16.779,00 |
16.879,00 |
17.285,00 |
NCB |
16.687,00 |
16.777,00 |
17.184,00 |
16.606,00 |
16.696,00 |
17.102,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.786 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.091 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(17/09/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(16/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.221,11 |
29.516,27 |
30.441,50 |
29.103,62 |
29.397,60 |
30.319,10 |
ACB |
0,00 |
29.777,00 |
0,00 |
0,00 |
29.653,00 |
0,00 |
Techcombank |
29.372,00 |
29.590,00 |
30.493,00 |
29.295,00 |
29.512,00 |
30.417,00 |
Vietinbank |
29.583,00 |
29.633,00 |
30.593,00 |
29.508,00 |
29.558,00 |
30.518,00 |
BIDV |
29.477,00 |
29.655,00 |
30.155,00 |
29.370,00 |
29.547,00 |
30.045,00 |
DAB |
29.660,00 |
29.780,00 |
30.190,00 |
29.560,00 |
29.680,00 |
30.080,00 |
VIB |
29.489,00 |
29.757,00 |
30.197,00 |
29.378,00 |
29.645,00 |
30.083,00 |
SCB |
29.720,00 |
29.840,00 |
30.220,00 |
29.590,00 |
29.710,00 |
30.090,00 |
STB |
29.786,00 |
29.886,00 |
30.091,00 |
29.685,00 |
29.785,00 |
29.995,00 |
NCB |
29.456,00 |
29.576,00 |
30.184,00 |
29.430,00 |
29.550,00 |
30.153,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,25 VND/KRW. BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,64 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(17/09/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(16/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,06 |
18,95 |
20,76 |
16,98 |
18,87 |
20,68 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
Vietinbank |
17,93 |
18,73 |
21,53 |
17,96 |
18,76 |
21,56 |
BIDV |
17,70 |
19,55 |
20,64 |
17,69 |
0,00 |
21,52 |
SCB |
0,00 |
19,50 |
21,60 |
0,00 |
19,40 |
21,50 |
STB |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
NCB |
18,25 |
18,85 |
20,78 |
18,11 |
18,71 |
20,64 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.363,18 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.465 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(17/09/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(16/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.363,18 |
3.397,15 |
3504,16 |
3349,68 |
3.383,52 |
3490,11 |
Techcombank |
0 |
3.371 |
3.503 |
0 |
3.368 |
3.499 |
Vietinbank |
0 |
3.390 |
3.465 |
0 |
3.388 |
3.463 |
BIDV |
0 |
3.384 |
3.481 |
0 |
3.376 |
3.471 |
STB |
0 |
3.360 |
3.532 |
0 |
3.357 |
3.528 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 – 23.261 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.943 – 27.739 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.767 – 17.217 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.277 – 17.763 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,68 – 771,25 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz
- Phiên 14/7: Khối ngoại xả gần trăm tỉ đồng, chủ yếu rút ròng cổ phiếu VRE
- Giá USD tại các ngân hàng tiếp tục giảm sâu
- So sánh giá vàng hôm nay 24/10: SJC quay đầu giảm tới 210.000 đồng/lượng phiên trưa đầu tuần
- Lộ diện nhà đầu tư trúng sơ tuyển cao tốc Bắc – Nam đoạn QL45 – Nghi Sơn
- Giá xăng dầu hôm nay 23/4: Tiếp đà tăng nhẹ