Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/5: Vietcombank giảm giá yen Nhật, nhân dân tệ

154 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Đô la Úc quay đầu tăng giá trong phiên sáng nay. Trong khi đó yen Nhật, won Hàn Quốc và nhân dân tệ được điều chỉnh tăng giá ở tùy mỗi ngân hàng.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/5, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá. Mặt khác ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 173,88 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 177,60 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB171,33173,06181,39-0,24-0,24-0,25
Agribank173,31174,01178,87-0,54-0,540,44
Vietinbank172,7172,7181,050,060,060,06
BIDV172173,04180,86-0,62-0,62-0,68
Techcombank169,36172,57181,660,10,10,13
NCB172,08173,28179,08-0,56-0,56-0,54
Eximbank173,88174,40177,60-0,54-0,54-0,55
Sacombank173,52174,52181,08-0,52-0,52-0,49
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu tăng giá tại 8 ngân hàng được khảo sát.

Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.754 VND/AUD. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.107 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB15.526,9215.683,7516.189,6226,8427,1027,97
Agribank15.58415.64716.203414241
Vietinbank15.72515.82516.375343434
BIDV15.61315.70716.230858588
Techcombank15.45415.71816.328313129
NCB15.57315.67316.277515151
Eximbank15.75415.80116.107797981
Sacombank15.66615.76616.373868689
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở hai chiều mua bán đồng loạt giảm giá so với ghi nhận vào hôm qua.

Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.956 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 28.544 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB27.549,9927.828,2728.725,86-6,71-6,78-6,99
Agribank27.76827.93628.576-39-39-39
Vietinbank27.92527.97528.935-51-51-51
BIDV27.69127.85828.886-19-20-20
Techcombank27.55727.92128.832-40-40-41
NCB27.79327.91328.705-24-24-24
Eximbank27.94528.02928.544-57-57-58
Sacombank27.95628.00628.669-19-19-12
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt, 2 ngân hàng tăng giá so với hôm qua và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,18 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,76 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB15,5417,2618,930,0100,01
Agribank017,1718,760-0,02-0,03
Vietinbank16,1816,9819,78000
BIDV16,117,7818,850,0100,01
Techcombank0023000
NCB14,1116,1119,29000
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.337,53 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.463 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.337,533.371,243.480,51-2,38-2,41-2,48
Vietinbank03.3773.48701010
BIDV03.3623.473076
Techcombank03.3903.720000
Eximbank03.3573.4630-34-35

Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.780 – 23.090 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.549,75 – 24.869,38 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.079,68 – 16.765,98 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.172,31 – 17.905,25 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 585,22 – 675,26 VND/THB.

Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz