Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/5: Vietcombank tăng mạnh nhiều ngoại tệ

157 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Các đồng nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh, won có xu hướng tăng giá mạnh tại đa số các ngân hàng trong nước.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/5, ở hai chiều giao dịch cùng có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với cuối tuần trước..

Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 209,77 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 213,97 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB205,91207,99216,670,650,650,68
Agribank208,51209,85214,250,20,70,72
Techcombank208,58208,58217,600,670,690,69
Vietinbank205,91206,41214,910,50,50,5
BIDV206,07207,32215,610,970,981,02
NCB208,62209,82214,700,730,730,74
Eximbank209,77210,40213,970,770,770,78
Sacombank209,31210,81215,69-0,22-0,22-0,21
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua bán cùng đồng loạt tăng giá so với ghi nhận vào cuối tuần trước.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.901 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 18.278 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17.655,8517.834,1918.393,31158,75160,35165,38
Agribank17.74817.81918.366132132163
Techcombank17.61817.86318.465175178180
Vietinbank17.85617.95618.506173173173
BIDV17.75117.85818.373200201209
NCB17.80117.90118.403200200199
Eximbank17.90117.95518.278204205209
Sacombank17.89717.99718.504202021

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào và bán ra cùng tăng giá mạnh với trước.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.155 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.641 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB31.546,7631.865,4132.864,43305,63308,71318,41
Agribank31.87932.07132.641302303305
Techcombank31.71231.96932.871248253250
Vietinbank31.96932.01932.979283283283
BIDV31.69231.88332.974309311319
NCB31.91732.03732.775283283289
Eximbank32.02032.11632.661264265270
Sacombank32.15532.25532.663140140136
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,89 VND/KRW. Trong khi đó BIDV đang có giá bán won thấp nhất là 21,66 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17,9519,9421,850,170,180,2
Agribank019,7321,7400,130,16
Techcombank0024,00000
Vietinbank18,8919,6922,490,110,110,11
BIDV18,5720,5121,660,13-0,79
NCB16,8718,8722,120,140,140,14
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh so với trước. Tại chiều bán ra ghi nhận có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.513,23 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.613 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.513,233.548,713.660,5214,1514,2814,74
Techcombank03.5253.65601010
Vietinbank03.5473.65701717
BIDV03.5353.63901719
Eximbank03.5073.613000

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.940 – 23.150 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 27.202,49 – 28.623,59 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.974,15 – 17.683,14 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.552,79 – 19.327,71 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 656,09 – 756,37 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz