Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng trong nước hôm nay 10/6, đa số các đồng tiền ngoại có xu hướng giữ giá hoặc giảm nhẹ tại một số ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 9 ngân hàng trong nước hôm nay 10/6, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 211,57 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 216,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(10/06/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(09/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
207,67 |
209,77 |
218,27 |
207,67 |
209,77 |
218,27 |
Techcombank |
211,48 |
212,53 |
218,57 |
211,16 |
212,21 |
218,23 |
Vietinbank |
211,34 |
211,84 |
219,04 |
211,20 |
211,70 |
218,90 |
BIDV |
209,25 |
210,51 |
217,71 |
209,25 |
210,51 |
217,71 |
VPB |
210,62 |
212,16 |
217,50 |
210,62 |
212,16 |
217,50 |
DAB |
209,00 |
213,00 |
216,00 |
209,00 |
213,00 |
215,00 |
VIB |
211,00 |
213,00 |
216,00 |
211,00 |
213,00 |
216,00 |
STB |
212,00 |
213,00 |
217,00 |
212,00 |
213,00 |
217,00 |
NCB |
211,57 |
212,77 |
218,01 |
211,57 |
212,77 |
218,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc hôm nay 10/6, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng VPBank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.911 VND/AUD. Bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là Eximbank với giá 15.919 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(10/06/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(09/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.657,77 |
15.815,93 |
16.311,70 |
15.657,77 |
15.815,93 |
16.311,70 |
Techcombank |
15.587,00 |
15.797,00 |
16.300,00 |
15.630,00 |
15.842,00 |
16.344,00 |
Vietinbank |
15.801,00 |
15.931,00 |
16.401,00 |
15.830,00 |
15.960,00 |
16.430,00 |
BIDV |
15.747,00 |
15.842,00 |
16.287,00 |
15.747,00 |
15.842,00 |
16.287,00 |
VPB |
15.911,00 |
16.021,00 |
16.575,00 |
15.911,00 |
16.021,00 |
16.575,00 |
DAB |
15.860,00 |
15.920,00 |
16.140,00 |
15.930,00 |
16.000,00 |
16.220,00 |
VIB |
15.696,00 |
15.839,00 |
16.288,00 |
15.696,00 |
15.839,00 |
16.288,00 |
STB |
15.843,00 |
15.943,00 |
16.648,00 |
15.933,00 |
16.033,00 |
16.738,00 |
EIB |
15.871,00 |
0 |
15.919,00 |
15.871,00 |
0 |
15.919,00 |
NCB |
15.786,00 |
15.876,00 |
16.279,00 |
15.786,00 |
15.876,00 |
16.279,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 10/6, khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.120 VND/GBP và giá bán ra GBP thấp nhất với 29.429 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(10/06/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(09/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.641,50 |
28.930,81 |
29.837,67 |
28.641,50 |
28.930,81 |
29.837,67 |
Techcombank |
28.723,00 |
29.032,00 |
29.686,00 |
28.791,00 |
29.100,00 |
29.755,00 |
Vietinbank |
28.937,00 |
29.157,00 |
29.577,00 |
28.998,00 |
29.218,00 |
29.638,00 |
BIDV |
28.836,00 |
29.010,00 |
29.502,00 |
28.836,00 |
29.010,00 |
29.502,00 |
VPB |
28.986,00 |
29.211,00 |
29.867,00 |
28.986,00 |
29.211,00 |
29.867,00 |
DAB |
29.020,00 |
29.140,00 |
29.520,00 |
29.120,00 |
29.230,00 |
29.620,00 |
VIB |
28.831,00 |
29.093,00 |
29.536,00 |
28.831,00 |
29.093,00 |
29.536,00 |
STB |
29.120,00 |
29.220,00 |
29.429,00 |
29.255,00 |
29.355,00 |
29.564,00 |
NCB |
28.971,00 |
29.091,00 |
29.694,00 |
28.971,00 |
29.091,00 |
29.694,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,82 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(10/06/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(09/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,70 |
18,56 |
20,34 |
16,70 |
18,56 |
20,34 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
Vietinbank |
17,52 |
18,32 |
21,12 |
17,54 |
18,34 |
21,14 |
BIDV |
17,34 |
0,00 |
21,09 |
17,34 |
0,00 |
21,09 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,82 |
18,42 |
20,55 |
17,82 |
18,42 |
20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.207,78 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.303 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(10/06/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(09/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.207,78 |
3.240,18 |
3.342,25 |
3.207,78 |
3.240,18 |
3.342,25 |
Techcombank |
0,00 |
3.212,00 |
3.343,00 |
0,00 |
3.217,00 |
3.347,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.243,00 |
3.303,00 |
0,00 |
3.245,00 |
3.305,00 |
BIDV |
0,00 |
3.229,00 |
3.320,00 |
0,00 |
3.229,00 |
3.320,00 |
STB |
0,00 |
3.202,00 |
3.372,00 |
0,00 |
3.207,00 |
3.377,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,20 – 768,03 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.396,66 – 16.860,71 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.934,97 – 17.454,38 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).