Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/5: Vietcombank tiếp tục tăng giá nhân dân tệ, bảng Anh

125 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Bảng Anh và nhân dân tệ tiếp tục có xu hướng tăng giá trong phiên sáng nay. Trong khi đó đô la Úc, yen, won đều quay đầu giảm giá so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/5, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra đồng loạt giảm giá ở cả 8 ngân hàng được khảo sát.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 209,48 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 213,59 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB205,47207,55216,21-0,44-0,44-0,46
Agribank208,66209,50213,880,15-0,35-0,37
Techcombank208,20208,20217,22-0,38-0,38-0,38
Vietinbank205,8206,3214,8-0,11-0,11-0,11
BIDV205,58206,82215,06-0,49-0,5-0,55
NCB208,25209,45214,37-0,37-0,37-0,33
Eximbank209,48210,11213,59-0,29-0,29-0,38
Sacombank209,21210,71215,58-0,1-0,1-0,11
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua bán cùng quay đầu giảm giá so với hôm qua.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.862 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 18.212 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17.599,6517.777,4318.334,77-56,20-56,76-58,54
Agribank17.71817.78918.306-30-30-60
Techcombank17.54917.79218.392-69-71-73
Vietinbank17.81817.91818.468-38-38-38
BIDV17.68717.79418.304-64-64-69
NCB17.73917.83918.343-62-162-564
Eximbank17.84417.89818.212-57-57-66
Sacombank17.86217.96218.468-35-35-36
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào và bán ra tiếp tục tăng giá.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.352 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.839 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB31.744,5632.065,2133.070,49197,80199,80206,06
Agribank32.07332.26732.839194196198
Techcombank31.89432.15433.056182185185
Vietinbank32.16732.21733.177198198198
BIDV31.86432.05633.155172173181
NCB32.11332.23332.973196196198
Eximbank32.22132.31832.852201202191
Sacombank32.35232.45232.862197197199
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,82 VND/KRW. Trong khi đó BIDV đang có giá bán won thấp nhất là 21,56 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17,8319,8121,71-0,12-0,13-0,14
Agribank019,6421,630-0,09-0,11
Techcombank0024,00000
Vietinbank18,8219,6222,42-0,07-0,07-0,07
BIDV18,4720,421,56-0,1-0,1
NCB16,7718,7722,02-0,1-0,1-0,1
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra ghi nhận có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.521,66 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.611 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.521,663.557,233.669,318,438,528,79
Techcombank03.5333.664088
Vietinbank03.5503.660033
BIDV03.5423.646077
Eximbank03.5073.61100-2

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.920 – 23.150 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 27.128,69 – 28.545,94 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.952,39 – 17.660,47 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.575,78 – 19.351,66 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 655,04 – 755,15 VND/THB.

Theo Vietnambiz