Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/9: Vietcombank giảm yen Nhật, nhân dân tệ

151 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật và nhân dân tệ đồng loạt giảm giá tại các ngân hàng. Trong khi đó tỷ giá đô la Úc, bảng Anh và won giao động nhẹ.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/9, đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.

Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 204,45 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 208,57 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB201,72203,76213,40-0,18-0,18-0,19
Agribank203,89204,71209,17-0,19-0,19-0,19
Vietinbank202,42202,92211,42-0,32-0,32-0,32
BIDV202,85204,08212,12-0,23-0,23-0,26
Techcombank203,37203,37212,39-0,22-0,22-0,2
NCB203,30204,50209,45-0,29-0,29-0,29
Eximbank204,45205,06208,57-0,28-0,28-0,29
Sacombank204,27205,77210,64-0,25-0,25-0,28
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.577 VND/AUD. Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.898 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16.343,9716.509,0617.026,828,888,979,25
Agribank16.44216.50817.028555
Vietinbank16.51416.61417.164111
BIDV16.41616.51517.00711-1
Techcombank16.30316.53117.134171818
NCB16.44216.54217.047-7-7-7
Eximbank16.54716.59716.898-15-15-15
Sacombank16.57716.67717.183252523
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.308 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.768 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB30.719,2931.029,5832.002,7415,5415,6916,18
Agribank31.03531.22231.813111111
Vietinbank31.11831.16832.128141414
BIDV30.84131.02732.088660
Techcombank30.86631.12332.025222323
NCB31.04631.16631.911000
Eximbank31.14031.23331.768-14-14-14
Sacombank31.30831.40831.820323228
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,63 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,32 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16,8018,6720,460,030,030,04
Agribank018,5520,3600,020,03
Vietinbank17,6318,4321,230,030,030,03
BIDV17,4119,2320,320,020,020,02
Techcombank0023,00000
NCB15,5517,5520,81-0,01-0,01-0,01
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cùng giảm giá ở cả 5 ngân hàng.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.458,54 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.570 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.458,543.493,473.603,58-3,49-3,53-3,64
Vietinbank03.4883.5980-3-3
BIDV03.4783.5800-5-5
Techcombank03.4693.6000-4-4
Eximbank03.4653.5700-1-1

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.640 – 22.870 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.204,94 – 27.568,75 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.537,10 – 17.228,03 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.550,33 – 18.283,58 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 611,61 – 705,09 VND/THB.

Theo Vietnambiz