Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/8: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần

163 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ trong tuần qua: Các đồng ngoại tệ chủ chốt đều có xu hướng giảm giá so với phiên đầu tuần tại đa số các ngân hàng.

Tỷ giá USD cuối tuần

Cuối tuần (15/8) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.145 VND/USD, giảm 28 đồng so với phiên sáng đầu tuần.

Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước, ở chiều mua vào và bán ra cùng đồng loạt giảm giá so với đầu tuần.

Eximbank có giá mua USD cao nhất ở mức 22.730 VND/USD, giảm 100 đồng so với trước. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán ra USD thấp nhất ở mức là 22.910 VND/USD, giảm 100 đồng.

Tỷ giá USD chợ đen ở chiều mua vào giảm 65 đồng và chiều bán ra giảm 55 đồng.

 Tỷ giá USD hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
Tỷ giá trung tâm (VND/USD)23.145-28
Biên độ giao dịch (+/-3%)22.45123.839
Ngân hàngMuaBánMuaBán
Vietcombank22.70022.930-100-100
VietinBank22.70522.925-109-109
BIDV22.72522.925-105-105
Techcombank22.72022.935-91-91
Eximbank22.73022.910-100-100
Sacombank22.72022.935-95-105
Tỷ giá chợ đen23.12523.235-65-55
Tỷ giá Euro cuối tuần

So sánh tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước cuối tuần, tại chiều mua vào cả 7 ngân hàng cùng giảm giá so với đầu tuần. Trong khi đó ở chiều bán có 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.

Trong các ngân hàng được khảo sát, Sacombank có giá mua euro cao nhất là 26.591 VND/EUR, giảm 153 đồng so với đầu tuần. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 27.030 VND/EUR, giảm 135 đồng.

Tỷ giá EUR chợ đen cũng cùng giảm mạnh 300 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Ngân hàngTỷ giá EUR hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
MuaBánMuaBán
Vietcombank26.12727.487-130-137
Vietinbank26.39227.437-149-149
BIDV26.20427.296-153-161
Techcombank26.41527.658-205
Eximbank26.49727.030-145-135
Sacombank26.59127.151-153-158
HSBC26.22927.177-179-186
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)26.90027.000-300-300
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 8 ngân hàng, ở cả hai chiều mua – bán cùng có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với thứ 2 đầu tuần.

Theo đó, ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 204,62 VND/JPY, giảm 1,03 đồng. Đồng thời bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 208,74 VND/JPY, giảm 0,96 đồng so với đầu tuần.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB201,83203,87212,42-0,94-0,95-0,99
Agribank203,06204,38208,82-2,21-2,22-2,28
Techcombank202,6203,1211,6-1,04-1,04-1,04
Vietinbank201,68202,9210,89-1,17-1,17-1,18
BIDV204,79204,82214,010,250,270,46
NCB203,46204,66209,75-1,11-1,11-0,98
Eximbank204,62205,23208,74-1,03-1,04-0,96
Sacombank204,39205,89210,79-1,03-1,03-1,03
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần

Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên cuối tuần khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước cùng giảm giá tại cả hai chiều mua vào và bán ra.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.294 VND/GBP, giảm 285 đồng. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.784 VND/GBP, giảm 271 đồng so với ghi nhận ngày thứ Hai.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB30.711,2631.021,4731.994,31-266,45-269,14-277,45
Agribank31.15531.34331.935-292-294-297
Techcombank31.09531.14532.105-312-312-312
Vietinbank30.84931.03532.103-266-268-275
BIDV30.98831.24732.191-138-140-98
NCB31.05631.17631.937-285-285-269
Eximbank31.15831.25131.784-279-280-271
Sacombank31.29431.39431.810-285-285-278
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần

Khảo sát tỷ giá đô la Úc tuần qua tại 8 ngân hàng trong nước, hai chiều giao dịch cùng giảm giá so với đầu tuần tại đa số các ngân hàng.

Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.560 VND/AUD, giảm 66 đồng. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.911 VND/AUD, giảm 58 đồng so với ghi nhận ngày thứ Hai.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16.338,1016.503,1317.020,66-58,18-58,77-60,56
Agribank16.38216.44816.998-215-216-219
Techcombank16.51016.61017.160-109-109-109
Vietinbank16.40416.50316.994-76-76-80
BIDV16.33616.56517.199-20-2113
NCB16.43616.53617.049-87-87-81
Eximbank16.56016.61016.911-66-66-58
Sacombank16.54816.64817.163-90-90-81

Theo Vietnambiz