Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/1: Vietcombank tăng đô la Úc, won Hàn Quốc và nhân dân tệ

137 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (18/1): Trong khi các ngoại tệ như đô la Úc, won Hàn Quốc và nhân dân tệ tiếp tục tăng giá tại các ngân hàng, thì các ngoại tệ khác yen Nhật, bảng Anh điều chỉnh giảm giá nhẹ trong phiên sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/1, ở hai chiều giao dịch có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá.

Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 196,09 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 200,22 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB192,39194,33203,66-0,27-0,27-0,28
Agribank194,74196,02200,72-0,7-0,2-0,2
Vietinbank193,01193,01202,61-0,12-0,12-0,12
BIDV193,46194,63203,81-0,03-0,03-0,04
Techcombank191,75195,05204,220,150,150,16
NCB194,65195,85201,38-0,31-0,31-0,31
Eximbank196,09196,68200,22-0,17-0,17-0,18
Sacombank195,96196,96202,320,080,080,02
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá trong phiên sáng nay.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.202 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.560 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB15.977,7016.139,0916.659,9433,5933,9335,01
Agribank16.02816.09216.681121242
Vietinbank16.17216.27216.822434343
BIDV16.02816.12516.664383940
Techcombank15.90916.17516.799798082
NCB16.06616.16616.728272732
Eximbank16.20216.25116.560343434
Sacombank16.10716.20716.812545449
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giảm giá.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.690 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.323 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB30.226,5830.531,9031.517,24-19,87-20,07-20,75
Agribank30.50730.69131.359-12-12-13
Vietinbank30.65630.70631.666-27-27-27
BIDV30.28930.47131.67610-16
Techcombank30.27430.64931.586161616
NCB30.54430.66431.462-34-34-35
Eximbank30.67630.76831.323-18-18-18
Sacombank30.69030.74031.39955-2
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,37 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,05 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16,5318,3720,150,030,040,05
Agribank018,2620,0700,080,08
Vietinbank17,3718,1720,970,120,120,12
BIDV17,1218,9120,050,070,070,08
Techcombank0023000
NCB15,2817,2820,560,070,070,06
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá nhẹ so với sáng hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.505,01 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.625 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.505,013.540,413.655,223,863,94,02
Vietinbank03.5443.654088
BIDV03.5213.637044
Techcombank03.3903.720000
Eximbank03.5153.625022

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.550 – 22.860 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.268,14 – 26.684,53 VND/EUR.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.440,85- 17.142,82 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.712,71 – 18.469,04 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 609,99 – 703,85 VND/THB.

Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz