Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/3: Vietcombank tiếp tục tăng mạnh đô la Úc

132 lượt xem - Posted on

Theo khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (18/3): Các đồng nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật và won Hàn Quốc ghi nhận tăng giá tại đa số các ngân hàng trong phiên sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Theo khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/3 tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 190,11 VND/JPY. Đồng thời bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 194,39 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB187,44189,33198,440,910,920,99
Agribank189,55190,31194,77000
VietinBank187,06187,06196,660,030,030,03
BIDV187,80188,93197,470,130,130,14
Techcombank185,86189,14198,270,120,120,15
NCB189,07190,27195,640,070,07-0,02
Eximbank189,39189,70194,39-0,76-1,020,24
Sacombank190,11191,11197,660,110,110,1
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong tiếp tục tăng mạnh giá so với phiên sáng qua.

Trong sáng hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.673 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.040 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16.450,9316.617,1017.153,18139,93141,34145,91
Agribank16.52616.59217.158136136137
VietinBank16.62616.72617.276179179179
BIDV16.51216.61117.165160160155
Techcombank16.37116.63917.254205206200
NCB16.56116.66117.212146146142
Eximbank16.67316.72317.040163163166
Sacombank16.58116.68117.296164164173
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.749 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.365 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB29.327,8029.624,0430.579,747,237,37,56
Agribank29.58029.75930.417444
VietinBank29.69729.74730.707181818
BIDV29.46229.64030.73522-2
Techcombank29.32729.69830.619434342
NCB29.63429.75430.54218185
Eximbank29.74129.83030.365-2-2-2
Sacombank29.74929.79930.45816167
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.

Trong đó, VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,09 VND/KRW. Tại Agribank và BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,85 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16,3718,1919,950,220,240,27
Agribank018,0819,8500,230,28
VietinBank17,0917,8920,690,190,190,19
BIDV16,9518,7219,850,220,240,26
Techcombank0023000
NCB15,0917,0920,370,250,250,22
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng nhẹ so với hôm qua. Tại chiều bán ra 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng ổn định giá.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.529,45 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.659 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNYhôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.529,453.565,103.680,671,291,31,35
VietinBank03.5603.6700-3-3
BIDV03.5463.663022
Techcombank03.3903.720000
Eximbank03.5483.6590-2-2

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.700 – 23.010 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.735,45 – 26.121,67 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.471,21 – 17.174,32 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.653,22 – 18.406,79 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 608,29 – 701,88 VND/THB.

Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz