Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/2: Vietcombank tăng giá mạnh một loạt ngoại tệ

155 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Các đồng ngoại tệ chủ chốt như yen Nhật, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, won có xu hướng chung là tăng giá tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/2, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.

Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 215,99 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 220,21 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayTỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB211,40213,54222,45211,17213,30222,20
Agribank214,10215,46220,06214,10215,46220,06
Techcombank214,84215,00224,02214,11214,25223,27
Vietinbank212,54213,04221,54211,69212,19220,69
BIDV211,57212,85221,37211,3212,58222,2
NCB214,21215,41220,40214,21215,41220,40
Eximbank215,88216,53220,21215,16215,81219,48
Sacombank215,99217,49222,35215,13216,63221,49

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá ở cả hai chiều mua bán.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.841 VND/AUD. Trong khi đó Agribank có giá bán thấp nhất là 18.146 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayTỷ giá AUD hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17.466,5917.643,0218.196,1717.416,3917.592,3118.143,89
Agribank17.53017.60118.14617.53017.60118.146
Techcombank17.49317.73618.33817.40017.64018.240
Vietinbank17.79417.89418.44417.61717.71718.267
BIDV17.56317.66918.17617.50517.61018.116
NCB17.57117.66118.17017.57117.66118.170
Eximbank17.81317.86618.18817.61517.66817.986
Sacombank17.84117.94118.44517.68217.78218.286

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên mua so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra cũng có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân giữ nguyên giá bán.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.023 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.440 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayTỷ giá GBP hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB31.352,8231.669,5132.662,4431.312,2831.628,5632.620,22
Agribank31.68131.87232.44031.68131.87232.440
Techcombank31.56031.81432.71631.50131.75432.656
Vietinbank31.83131.88132.84131.73331.78332.743
BIDV31.48331.67332.57631.42931.61932.518
NCB31.69331.81332.55931.69331.81332.559
Eximbank31.84031.93632.47931.50031.59432.131
Sacombank32.02332.12332.53131.94432.04432.456

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá.

VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,04 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 21,87 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayTỷ giá KRW hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18,0020,0021,9217,9919,9921,90
Agribank019,8421,87019,8421,87
Techcombank0024,000024,00
Vietinbank19,0419,8422,6418,9819,7822,58
BIDV18,6622,7218,6320,5821,74
NCB16,9818,9822,2416,9818,9822,24

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với trước.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.487,33 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.611 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayTỷ giá CNY hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.487,333.522,563.633,553.474,643.509,743.620,33
Techcombank03.5073.63703.4863.617
Vietinbank03.5263.63603.5183.628
BIDV03.5083.61103.5053.609
Eximbank03.5123.61903.5123.619

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.895 – 23.105 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.993,14 – 28.403,36 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.916,75 – 17.623,37 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.679,15 – 18.417,61 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 677,72 – 781,31 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz