Hôm nay (20/5), tỷ giá các đồng ngoại tệ được điều chỉnh tăng giảm tại hầu hết ngân hàng, trong đó yen Nhật giảm giá đáng kể còn bảng Anh, đô la Úc tăng giá.
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (20/5), tỷ giá yên Nhật ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,31 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 216,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (20/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (19/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,24 | 212,36 | 220,13 | 211,98 | 214,12 | 223,58 |
ACB | 213,74 | 214,28 | 217,24 | 215,38 | 215,92 | 218,81 |
VietinBank | 212,11 | 212,61 | 219,81 | 213,02 | 213,52 | 220,72 |
BIDV | 210,07 | 211,34 | 218,55 | 210,95 | 212,23 | 219,46 |
VPB | 212,93 | 214,50 | 220,10 | 212,93 | 214,50 | 220,10 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 216,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
SCB | 213,90 | 214,50 | 217,50 | 215,70 | 216,30 | 219,40 |
STB | 213,00 | 214,00 | 218,00 | 214,00 | 215,00 | 230,00 |
NCB | 213,31 | 214,51 | 219,75 | 213,39 | 214,59 | 219,79 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.104 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.149 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (20/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (19/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.863 | 15.013 | 15.484 | 14.872 | 15.022 | 15.493 |
ACB | 15.058 | 15.118 | 15.389 | 15.079 | 15.140 | 15.404 |
VietinBank | 14.994 | 15.124 | 15.594 | 14.991 | 15.121 | 15.591 |
BIDV | 14.926 | 15.016 | 15.417 | 14.919 | 15.009 | 15.417 |
VPB | 14.890 | 14.993 | 15.568 | 14.890 | 14.993 | 15.568 |
DAB | 15.100 | 15.150 | 15.360 | 15.120 | 15.170 | 15.370 |
VIB | 14.932 | 15.068 | 15.494 | 14.948 | 15.084 | 15.511 |
SCB | 15.070 | 15.120 | 15.450 | 15.090 | 15.140 | 15.480 |
STB | 15.045 | 15.145 | 15.848 | 14.991 | 15.091 | 15.795 |
EIB | 15.104 | 0.00 | 15.149 | 15.074 | 0.00 | 15.119 |
NCB | 14.926 | 15.016 | 15.448 | 14.892 | 14.982 | 15.404 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.363 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.673 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (20/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (19/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.822 | 28.103 | 28.984 | 27.809 | 28.090 | 28.970 |
ACB | 0.00 | 28.360 | 0.00 | 0.00 | 28.319 | 0.00 |
VietinBank | 28.184 | 28.404 | 28.824 | 28.126 | 28.346 | 28.766 |
BIDV | 28.215 | 28.386 | 28.984 | 28.149 | 28.319 | 28.742 |
VPB | 28.013 | 28.230 | 28.909 | 27.933 | 28.149 | 28.831 |
DAB | 28.250 | 28.350 | 28.730 | 28.220 | 28.330 | 28.690 |
VIB | 28.095 | 28.350 | 28.779 | 28.069 | 28.324 | 28.753 |
SCB | 28.290 | 28.400 | 28.760 | 28.270 | 28.380 | 28.720 |
STB | 28.363 | 28.463 | 28.673 | 28.204 | 28.304 | 28.516 |
NCB | 28.116 | 28.236 | 28.875 | 27.962 | 28.082 | 28.721 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,46 VND/KRW và BIDV là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,85 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (20/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (19/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,43 | 18,25 | 20,00 | 16,45 | 18,28 | 20,03 |
VietinBank | 17,18 | 17,98 | 20,78 | 17,18 | 17,98 | 20,78 |
BIDV | 17,03 | 18,81 | 19,85 | 17,05 | 0,00 | 20,74 |
SCB | 0,00 | 18,80 | 20,70 | 0,00 | 18,90 | 20,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,46 | 18,06 | 20,19 | 17,47 | 18,07 | 20,19 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (20/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (19/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.213 | 3.246 | 3.348 | 3.210 | 3.242 | 3.344 |
VietinBank | 0.00 | 3.249 | 3.309 | 0.00 | 3.245 | 3.305 |
BIDV | 0.00 | 3.233 | 3.324 | 0.00 | 3.230 | 3.321 |
STB | 0.00 | 3.208 | 3.380 | 0.00 | 3.205 | 3.376 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 666,34 – 753,79 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.203 – 16.651 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 16.464 – 16.906 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz
- Giá vàng hôm nay 7/6: Sụt giảm đến 200.000 đồng/lượng sau một tuần biến động theo thị trường thế giới
- Thị trường chứng khoán (26/1): Cổ phiếu lớn tiếp tục khởi sắc, VN-Index tăng hơn 6 điểm
- Tỷ giá USD hôm nay 15/4: Giá USD chợ đen phục hồi
- Giá vàng hôm nay 6/11: Điều chỉnh tăng không quá 200.000 đồng/lượng trong phiên cuối tuần
- Giá xăng dầu hôm nay 24/6