Khảo sát tỷ giá ngoại tệ phiên sáng hôm nay, nhiều đồng tiền tệ chủ chốt đã đồng loạt giảm giá tại cả hai chiều giao dịch: bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, euro….
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/8 tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,81 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ngân hàng ACB ở mức 219,93 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(20/08/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(19/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
212,98 |
215,13 |
223,16 |
212,98 |
215,13 |
223,16 |
ACB |
215,93 |
217,01 |
219,93 |
217,76 |
218,85 |
221,79 |
Techcombank |
216,25 |
216,43 |
225,45 |
215,99 |
216,16 |
225,16 |
Vietinbank |
212,86 |
213,36 |
221,36 |
214,23 |
214,73 |
222,73 |
BIDV |
213,85 |
215,14 |
222,48 |
213,85 |
215,14 |
222,48 |
DAB |
214,00 |
218,00 |
221,00 |
214,00 |
218,00 |
220,00 |
VIB |
216,00 |
218,00 |
221,00 |
216,00 |
218,00 |
221,00 |
STB |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
217,00 |
218,00 |
222,00 |
NCB |
216,81 |
218,01 |
222,51 |
216,81 |
218,01 |
222,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.680 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.717 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(20/08/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(19/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.374,04 |
16.539,43 |
17.057,88 |
16.374,04 |
16.539,43 |
17.057,88 |
ACB |
16.428,00 |
16.535,00 |
16.791,00 |
16.556,00 |
16.664,00 |
16.922,00 |
Techcombank |
16.373,00 |
16.597,00 |
17.199,00 |
16.329,00 |
16.553,00 |
17.155,00 |
Vietinbank |
16.406,00 |
16.536,00 |
17.006,00 |
16.592,00 |
16.722,00 |
17.192,00 |
BIDV |
16.483,00 |
16.583,00 |
17.044,00 |
16.483,00 |
16.583,00 |
17.044,00 |
DAB |
16.680,00 |
16.750,00 |
16.980,00 |
16.640,00 |
16.700,00 |
16.930,00 |
VIB |
16.465,00 |
16.615,00 |
17.087,00 |
16.465,00 |
16.615,00 |
17.087,00 |
STB |
16.454,00 |
16.554,00 |
16.956,00 |
16.583,00 |
16.683,00 |
17.090,00 |
EIB |
16.667,00 |
0,00 |
16.717,00 |
16.667,00 |
0,00 |
16.717,00 |
NCB |
16.513,00 |
16.603,00 |
17.007,00 |
16.513,00 |
16.603,00 |
17.007,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.390 VND/GBP, trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.475 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(20/08/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(19/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.932,83 |
30.235,18 |
31.182,94 |
29.932,83 |
30.235,18 |
31.182,94 |
ACB |
0,00 |
30.180,00 |
0,00 |
0,00 |
30.507,00 |
0,00 |
Techcombank |
30.067,00 |
30.297,00 |
31.199,00 |
30.087,00 |
30.317,00 |
31.222,00 |
Vietinbank |
29.981,00 |
30.031,00 |
30.991,00 |
30.315,00 |
30.365,00 |
31.325,00 |
BIDV |
30.190,00 |
30.372,00 |
30.884,00 |
30.190,00 |
30.372,00 |
30.884,00 |
DAB |
30.390,00 |
30.510,00 |
30.930,00 |
30.370,00 |
30.490,00 |
30.900,00 |
VIB |
30.230,00 |
30.505,00 |
30.969,00 |
30.230,00 |
30.505,00 |
30.969,00 |
STB |
30.173,00 |
30.273,00 |
30.475,00 |
30.455,00 |
30.555,00 |
30.764,00 |
NCB |
30.301,00 |
30.421,00 |
31.025,00 |
30.301,00 |
30.421,00 |
31.025,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 2 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,06 VND/KRW, đồng thời ngân hàng này cũng bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,60 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(20/08/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(19/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,96 |
18,84 |
20,64 |
16,96 |
18,84 |
20,64 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
Vietinbank |
17,77 |
18,57 |
21,37 |
17,85 |
18,65 |
21,45 |
BIDV |
17,60 |
0,00 |
21,41 |
17,60 |
0,00 |
21,41 |
STB |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
NCB |
18,06 |
18,66 |
20,60 |
18,06 |
18,66 |
20,60 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.281 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.378 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(20/08/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(19/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.281,26 |
3.314,40 |
3418,81 |
3.281,26 |
3.314,40 |
3418,81 |
Techcombank |
0 |
3295 |
3426 |
0 |
3289 |
3419 |
Vietinbank |
0,00 |
3.318,00 |
3.378,00 |
0,00 |
3.324,00 |
3.384,00 |
BIDV |
0,00 |
3.303,00 |
3.397,00 |
0,00 |
3.303,00 |
3.397,00 |
STB |
0,00 |
3.278,00 |
3.449,00 |
0,00 |
3.278,00 |
3.448,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 – 23.243 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.208 – 28.049 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.674 – 17.135 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.302 – 17.805 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,77 – 773,10 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz
- Giá vàng hôm nay 4/1: Mở phiên đầu tuần, SJC bật tăng 350.000 đồng/lượng
- Fed buộc ngân hàng Mỹ ngừng mua cổ phiếu quĩ, giới hạn cổ tức được phép trả
- Đồng USD tiếp tục lập đỉnh mới kỳ vọng Fed tăng lãi suất trong tháng 12
- Giá vàng hôm nay 22/6: Tăng trở lại sau phiên giảm cuối tuần trước
- HOSE đã nhận hồ sơ niêm yết của ACB