Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/8: Vietcombank tăng giá mạnh nhiều ngoại tệ

157 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, won đồng loạt tăng giá tại đa số các ngân hàng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/8, ở chiều mua vào và bán ra cùng có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 205,55 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 209,69 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB202,76204,81213,400,260,260,27
Agribank204,21205,23210,01000
Vietinbank203,61204,11212,610,220,220,22
BIDV204,03205,27213,370,290,30,31
Techcombank204,50204,52213,520,210,210,19
NCB204,41205,61210,560,180,180,18
Eximbank205,55206,17209,690,380,380,38
Sacombank205,45206,95211,860,240,240,28
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước ở cả hai chiều giao dịch cùng tăng giá ở 7 ngân hàng và có 1 ngân hàng không đổi tỷ giá.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.255 VND/AUD. Trong khi đó Agribank có giá bán thấp nhất là 16.577 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16.027,4916.189,3916.697,09113,46114,61118,21
Agribank15.96616.03016.577000
Vietinbank16.20116.30116.851109109109
BIDV16.11816.21516.698137137133
Techcombank15.97016.19216.794112114114
NCB16.12916.22916.733122122122
Eximbank16.23816.28716.581124125126
Sacombank16.25516.35516.861124124122
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều mua – bán cùng có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.102 VND/GBP. Trong khi Agribank có giá bán ra thấp nhất là 31.436 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB30.517,6530.825,9131.792,61171,31173,04178,47
Agribank30.66330.84831.436000
Vietinbank30.91630.96631.926150150150
BIDV30.65330.83831.891164165170
Techcombank30.66030.91431.818166169169
NCB30.85230.97231.715173173173
Eximbank30.95131.04431.575180181184
Sacombank31.10231.20231.611166166166
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng có giá không đổi và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,73 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,37 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16,8818,7520,550,070,080,09
Agribank018,5620,37000
Vietinbank17,7318,5321,330,060,060,06
BIDV17,519,3320,430,060,060,08
Techcombank0023,00000
NCB15,6117,6120,86000
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với trước. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.450,85 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.574 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.450,853.485,703.595,5610,9911,0911,45
Vietinbank03.4823.592066
BIDV03.4723.57401112
Techcombank03.4623.593067
Eximbank03.4723.577000

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.695 – 22.925 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.119,21 – 27.478,50 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.401,13 – 17.086,34 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.585,79 – 18.320,48 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 606,08 – 698,72 VND/THB.

Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz