Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ hôm nay, các đồng yên Nhật, bảng Anh tiếp tục giảm giá so với phiên ngày hôm qua. Trong khi đó, đô la Úc, nhân dân tệ… có dấu hiệu phục hồi.
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (26/6), tỷ giá yên Nhật (JPY) tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 213,31 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(26/06/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(25/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
209,31 |
211,42 |
219,32 |
209,24 |
211,35 |
219,24 |
ACB |
214,08 |
215,15 |
218,04 |
214,23 |
215,31 |
218,38 |
Techcombank |
212,96 |
213,05 |
222,07 |
212,98 |
213,07 |
222,09 |
Vietinbank |
212,83 |
213,33 |
220,53 |
212,78 |
213,28 |
220,48 |
BIDV |
210,77 |
212,04 |
219,27 |
211,03 |
212,31 |
219,57 |
VPB |
212,33 |
213,89 |
219,50 |
212,33 |
213,89 |
219,50 |
DAB |
210,00 |
215,00 |
217,00 |
210,00 |
215,00 |
217,00 |
VIB |
212,00 |
214,00 |
218,00 |
213,00 |
215,00 |
218,00 |
SCB |
214,50 |
215,10 |
218,50 |
214,70 |
215,30 |
218,70 |
STB |
213,00 |
215,00 |
219,00 |
214,00 |
215,00 |
219,00 |
NCB |
213,31 |
214,51 |
219,71 |
213,31 |
214,51 |
219,71 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.803 VND/AUD đồng thời có giá bán thấp nhất với 15.850 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(26/06/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(25/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.590 |
15.747 |
16.241 |
15.513 |
15.670 |
16.161 |
ACB |
15.723 |
15.826 |
16.070 |
15.712 |
15.815 |
16.073 |
Techcombank |
15.511 |
15.721 |
16.323 |
15.466 |
15.674 |
16.277 |
Vietinbank |
15.716 |
15.846 |
16.316 |
15.707 |
15.837 |
16.307 |
BIDV |
15.658 |
15.753 |
16.190 |
15.627 |
15.722 |
16.163 |
VPB |
15.606 |
15.714 |
16.288 |
15.606 |
15.714 |
16.288 |
DAB |
15.780 |
15.840 |
16.060 |
15.760 |
15.820 |
16.040 |
VIB |
15.633 |
15.775 |
16.222 |
15.621 |
15.763 |
16.210 |
SCB |
15.750 |
15.800 |
16.140 |
15.750 |
15.800 |
16.140 |
STB |
15.769 |
15.869 |
16.272 |
15.723 |
15.823 |
16.228 |
EIB |
15.803 |
0 |
15.850 |
15.789 |
0 |
15.836 |
NCB |
15.645 |
15.735 |
16.137 |
15.645 |
15.735 |
16.137 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.617 VND/GBP đồng thời cũng có giá bán thấp nhất với 28.922 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(26/06/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(25/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.112 |
28.396 |
29.286 |
28.073 |
28.356 |
29.245 |
ACB |
0 |
28.624 |
0 |
0 |
28.636 |
0 |
Techcombank |
28.281 |
28.483 |
29.385 |
28.215 |
28.415 |
29.318 |
Vietinbank |
28.426 |
28.646 |
29.066 |
28.482 |
28.702 |
29.122 |
BIDV |
28.314 |
28.485 |
28.961 |
28.341 |
28.512 |
28.995 |
VPB |
28.296 |
28.515 |
29.192 |
28.296 |
28.515 |
29.192 |
DAB |
28.500 |
28.610 |
29.000 |
28.500 |
28.610 |
29.010 |
VIB |
28.352 |
28.609 |
29.044 |
28.394 |
28.652 |
29.087 |
SCB |
28.530 |
28.640 |
29.030 |
28.560 |
28.670 |
29.070 |
STB |
28.617 |
28.717 |
28.922 |
28.618 |
28.718 |
28.928 |
NCB |
28.418 |
28.538 |
29.138 |
28.418 |
28.538 |
29.138 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,85 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(26/06/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(25/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,70 |
18,56 |
20,34 |
16,65 |
18,50 |
20,27 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
Vietinbank |
17,57 |
18,37 |
21,17 |
17,47 |
18,27 |
21,07 |
BIDV |
17,38 |
19,20 |
20,26 |
17,28 |
0,00 |
21,02 |
SCB |
0,00 |
19,1 |
21,1 |
0,00 |
19,00 |
21,00 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,74 |
18,34 |
20,46 |
17,74 |
18,34 |
20,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.213 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.309 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(26/06/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(25/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.213 |
3.246 |
3.348 |
3.212 |
3.244 |
3.347 |
Techcombank |
0 |
3.219 |
3.350 |
0 |
3.219 |
3.350 |
Vietinbank |
0 |
3.249 |
3.309 |
0 |
3.249 |
3.309 |
BIDV |
0 |
3.233 |
3.325 |
0 |
3.233 |
3.326 |
STB |
0 |
3.208 |
3.379 |
0 |
3.208 |
3.379 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 690,59 – 776,53 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.407 – 16.842 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.732 – 17.223 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz