Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, ghi nhận các đồng chủ chốt như yên Nhật, đô la Úc, bảng Anh… tăng giá. Ngược lại, các đồng nhân dân tệ, đô la Canada, bath Thái giảm giá ở cả hai chiều.
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yên Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng trong nước hôm nay 2/7, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,30 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Sacombank và VIB với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(02/07/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(01/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
208,65 |
210,76 |
218,63 |
208,23 |
210,33 |
218,18 |
ACB |
213,57 |
214,65 |
217,53 |
212,15 |
213,22 |
216,08 |
Techcombank |
212,22 |
212,29 |
221,31 |
211,76 |
211,83 |
220,85 |
Vietinbank |
212,95 |
213,45 |
221,45 |
212,83 |
213,33 |
221,33 |
BIDV |
210,17 |
211,44 |
218,64 |
209,79 |
211,06 |
218,28 |
DAB |
210,00 |
214,00 |
217,00 |
209,00 |
214,00 |
216,00 |
VIB |
212,00 |
214,00 |
217,00 |
211,00 |
213,00 |
216,00 |
SCB |
214,20 |
214,80 |
217,90 |
213,00 |
213,60 |
216,70 |
STB |
213,00 |
214,00 |
218,00 |
213,00 |
214,00 |
218,00 |
NCB |
212,30 |
213,50 |
218,70 |
212,30 |
213,50 |
218,70 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc hôm nay, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.908 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 15.956 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(02/07/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(01/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.633 |
15.791 |
16.286 |
15.599 |
15.757 |
16.250 |
ACB |
15.813 |
15.917 |
16.162 |
15.797 |
15.901 |
16.146 |
Techcombank |
15.578 |
15.789 |
16.391 |
15.580 |
15.790 |
16.392 |
Vietinbank |
15.813 |
15.943 |
16.413 |
15.802 |
15.932 |
16.402 |
BIDV |
15.734 |
15.829 |
16.269 |
15.704 |
15.799 |
16.237 |
DAB |
15.870 |
15.930 |
16.150 |
15.870 |
15.930 |
16.150 |
VIB |
15.712 |
15.855 |
16.304 |
15.712 |
15.855 |
16.304 |
SCB |
15.860 |
15.910 |
16.260 |
15.850 |
15.900 |
16.240 |
STB |
15.857 |
15.957 |
16.368 |
15.843 |
15.943 |
16.357 |
EIB |
15.908 |
0 |
15.956 |
15.878 |
0 |
15.926 |
NCB |
15.712 |
15.802 |
16.214 |
15.712 |
15.802 |
16.214 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 30/6, khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.758 VND/GBP, Ngân hàng Quốc Dân có giá bán thấp nhất là 29.008 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(02/07/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(01/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.193 |
28.477 |
29.370 |
27.980 |
28.263 |
29.149 |
ACB |
0 |
28.728 |
0 |
0 |
28.548 |
0 |
Techcombank |
28.160 |
28.359 |
29.261 |
28.153 |
28.352 |
29.257 |
Vietinbank |
28.572 |
28.792 |
29.212 |
28.398 |
28.618 |
29.038 |
BIDV |
28.426 |
28.598 |
29.076 |
28.211 |
28.382 |
28.863 |
DAB |
28.620 |
28.730 |
29.120 |
28.450 |
28.560 |
28.940 |
VIB |
28.454 |
28.712 |
29.149 |
28.274 |
28.531 |
28.965 |
SCB |
28.670 |
28.790 |
29.150 |
28.490 |
28.600 |
28.960 |
STB |
28.758 |
28.858 |
29.068 |
28.589 |
28.689 |
28.892 |
NCB |
28.286 |
28.406 |
29.008 |
28.286 |
28.406 |
29.008 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,79 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(02/07/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(01/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,70 |
18,56 |
20,33 |
16,68 |
18,53 |
20,30 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
Vietinbank |
17,52 |
18,32 |
21,12 |
17,50 |
18,30 |
21,1 |
BIDV |
17,32 |
19,14 |
20,19 |
17,30 |
0,00 |
21,04 |
SCB |
0,00 |
19,10 |
0,00 |
0,00 |
19,20 |
21,1 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,79 |
18,39 |
20,52 |
17,79 |
18,39 |
20,52 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.214 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.313 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(02/07/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(01/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.214,97 |
3.247,44 |
3.349,74 |
3.216,38 |
3.248,87 |
3.351,21 |
Techcombank |
0,00 |
3.226,00 |
3.356,00 |
0,00 |
3.226,00 |
3.356,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.253,00 |
3.313,00 |
0,00 |
3.256,00 |
3.316,00 |
BIDV |
0,00 |
3.235,00 |
3.327,00 |
0,00 |
3.238,00 |
3.329,00 |
STB |
0,00 |
3.213,00 |
3.384,00 |
0,00 |
3.216,00 |
3.386,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 688,55 – 772,49 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.380 – 16.833 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.787 – 17.280 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz
- TGĐ Chứng khoán Bản Việt muốn gom 6 triệu cổ phiếu VCI
- Tỷ giá euro hôm nay 15/6: Xu hướng giảm ngày đầu tuần
- Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/5: Vietcombank giảm giá một loạt ngoại tệ
- Phiên 24/7: Hơn 8.600 tỉ đồng đổ vào thị trường trong phiên VN-Index mất gần 28 điểm, 125 mã giảm sàn
- So sánh giá vàng hôm nay 29/12: Vàng SJC điều chỉnh giảm không quá 320.000 đồng/lượng