Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, nhiều đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá như: bảng Anh, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, won….
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 27/10, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.30 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(27/10/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(26/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
213,77 |
215,93 |
224,90 |
213,79 |
215,95 |
224,92 |
ACB |
218,72 |
219,82 |
222,77 |
N/A |
N/A |
N/A |
Techcombank |
217,44 |
217,65 |
226,67 |
217,32 |
217,53 |
226,53 |
Vietinbank |
215,23 |
215,73 |
224,23 |
214,91 |
215,41 |
223,91 |
BIDV |
215,32 |
216,62 |
224,08 |
215,16 |
216,46 |
223,86 |
DAB |
215,00 |
219,00 |
222,00 |
215,00 |
219,00 |
222,00 |
VIB |
217,00 |
219,00 |
223,00 |
217,00 |
219,00 |
223,00 |
SCB |
219,30 |
220,00 |
223,30 |
219,50 |
220,20 |
223,50 |
STB |
218,00 |
220,00 |
223,00 |
218,00 |
219,00 |
223,00 |
NCB |
217,53 |
218,73 |
223,28 |
217,99 |
219,19 |
223,74 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.350 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.640 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(27/10/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(26/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.107,42 |
16.270,12 |
16.780,13 |
16.109,68 |
16.272,41 |
16.782,49 |
ACB |
16.296,00 |
16.402,00 |
16.656,00 |
N/A |
N/A |
N/A |
Techcombank |
16.056,00 |
16.274,00 |
16.874,00 |
16.027,00 |
16.245,00 |
16.847,00 |
Vietinbank |
16.262,00 |
16.392,00 |
16.862,00 |
16.261,00 |
16.391,00 |
16.861,00 |
BIDV |
16.198,00 |
16.296,00 |
16.758,00 |
16.169,00 |
16.266,00 |
16.721,00 |
DAB |
16.350,00 |
16.420,00 |
16.640,00 |
16.330,00 |
16.400,00 |
16.630,00 |
VIB |
16.177,00 |
16.324,00 |
16.752,00 |
16.196,00 |
16.343,00 |
16.771,00 |
SCB |
16.350,00 |
16.400,00 |
16.740,00 |
16.340,00 |
16.390,00 |
16.730,00 |
STB |
16.308,00 |
16.408,00 |
16.812,00 |
16.311,00 |
16.411,00 |
16.815,00 |
NCB |
16.187,00 |
16.277,00 |
16.681,00 |
16.249,00 |
16.339,00 |
16.743,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.994 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.299 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(27/10/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(26/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.424,46 |
29.721,68 |
30.653,34 |
29.478,69 |
29.776,45 |
30.709,83 |
ACB |
0,00 |
29.995,00 |
0,00 |
N/A |
N/A |
N/A |
Techcombank |
29.563,00 |
29.784,00 |
30.689,00 |
29.530,00 |
29.751,00 |
30.653,00 |
Vietinbank |
29.809,00 |
29.859,00 |
30.819,00 |
29.778,00 |
29.828,00 |
30.788,00 |
BIDV |
29.569,00 |
29.748,00 |
30.327,00 |
29.565,00 |
29.743,00 |
30.320,00 |
DAB |
29.870,00 |
29.990,00 |
30.400,00 |
29.880,00 |
30.000,00 |
30.400,00 |
VIB |
29.701,00 |
29.971,00 |
30.427,00 |
29.754,00 |
30.024,00 |
30.481,00 |
SCB |
29.920,00 |
30.040,00 |
30.430,00 |
29.990,00 |
30.110,00 |
30.480,00 |
STB |
29.994,00 |
30.094,00 |
30.299,00 |
29.975,00 |
30.075,00 |
30.287,00 |
NCB |
29.721,00 |
29.841,00 |
30.449,00 |
29.841,00 |
29.961,00 |
30.563,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá,1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,02 VND/KRW. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.48 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(27/10/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(26/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,75 |
19,72 |
21,61 |
17,76 |
19,74 |
21,63 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
18,72 |
19,52 |
22,32 |
18,71 |
19,51 |
22,31 |
BIDV |
18,42 |
20,35 |
21,48 |
18,44 |
0,00 |
22,43 |
SCB |
0,00 |
20,3 |
22,6 |
0,00 |
20,3 |
22,6 |
STB |
0,00 |
19,00 |
22,00 |
0,00 |
19,00 |
22,00 |
NCB |
19,02 |
19,62 |
21,55 |
19,02 |
19,62 |
21,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đều giảm giá giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.383,72 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(27/10/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(26/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3383,72 |
3417,9 |
3525,57 |
3397,69 |
3432,01 |
3540,13 |
Techcombank |
0 |
3.393 |
3.523 |
0 |
3.400 |
3.531 |
Vietinbank |
0 |
3.414 |
3.489 |
0 |
3.420 |
3.495 |
BIDV |
0 |
3.406 |
3.502 |
0 |
3.421 |
3.517 |
STB |
0 |
3.382 |
3.554 |
0 |
3.390 |
3.561 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 – 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.011 – 27.815 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.771 – 17.222 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.293 – 17.777 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,02 – 768,29 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo vietnambiz
- Warren Buffett mất cơ hội đầu tư vì Fed bơm tiền vào thị trường chứng khoán
- Tỷ giá USD hôm nay 1/3: Giảm nhẹ trên thị trường quốc tế
- Giá vàng hôm nay 19/1: Vàng SJC giữ nguyên không đổi
- Bitcoin vượt 11.500 USD, chờ thời cơ bùng nổ
- Giá bitcoin hôm nay 5/12: Rơi tự do, có thời điểm xuống gần 42.000 USD, El Salvador tiếp tục gom bitcoin