Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/7: Vietcombank giảm giá đô la Úc, nhân dân tệ

130 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật và bảng Anh tăng giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó đô la Úc, won và nhân dân tệ giảm giá tại các ngân hàng.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/7, ở chiều mua vào và bán ra cùng có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 207,04 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Agribank ở mức 211,01 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB204,22206,28214,930,70,710,74
Agribank205,20206,53211,01000
Vietinbank205,13205,63214,130,820,820,82
BIDV204,23205,46213,520,670,670,68
Techcombank205,81205,85214,860,60,620,63
NCB206,05207,25212,120,680,680,69
Eximbank207,04207,66211,100,760,760,77
Sacombank206,82208,32213,180,620,620,63
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua vào và bán ra cùng có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.762 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán thấp nhất là 17.086 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16.511,8216.678,6117.201,53-40,38-40,78-42,06
Agribank16.62216.68917.243000
Vietinbank16.67916.77917.329-49-49-49
BIDV16.59816.69817.194-32-32-35
Techcombank16.46616.69817.298-31-31-33
NCB16.66116.76117.260-13-13-11
Eximbank16.74116.79117.086-46-46-47
Sacombank16.76216.86217.368-17-17-16
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước tại cả hai chiều giao dịch đều có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với ghi nhận sáng hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.745 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.109 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB31.128,4531.442,8732.428,70127,85129,13133,18
Agribank31.32631.51532.109000
Vietinbank31.54331.59332.553125125125
BIDV31.27131.46032.533128129134
Techcombank31.27231.53632.438122125124
NCB31.51431.63432.377140140153
Eximbank31.58131.67632.201113114116
Sacombank31.74531.84532.254140140140
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,14 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,87 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17,2419,1520,98-0,08-0,09-0,1
Agribank019,1020,99000
Vietinbank18,1418,9421,74-0,07-0,07-0,07
BIDV17,8819,7520,87-0,06-0,07
Techcombank0023,00000
NCB16,1918,1921,43000
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi..

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.462,85 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.586 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.462,853.497,833608,04-14,91-15,06-15,53
Vietinbank03.4963.6060-17-17
BIDV03.4833.5860-16-15
Techcombank03.4733.6030-16-16
Eximbank03.4963.600000

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.880 – 23.110 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 17.812,85 – 18.556,90 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.497,64 – 17.186,76 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.812,85 – 18.556,90 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 617,49 – 711,87 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz