Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/5: Yen Nhật, nhân dân tệ tăng giá

135 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật, won và nhân dân tệ tăng giá tại một số ngân hàng. Trong khi đó đô la Úc và bảng Anh có xu hướng giảm giá nhẹ.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/5, ở hai chiều mua bán cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 207,54 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 211,79 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB203,50205,55214,13000
Agribank206,26207,59211,91000
Techcombank206,23206,27215,290,110,110,11
Vietinbank205,36205,86214,360,040,040,04
BIDV203,6204,83213,030,050,050,06
NCB206,21207,41212,30000
Eximbank207,54208,16211,790,090,090,1
Sacombank207,31208,81213,690,120,120,16
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào và bán ra cùng có 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.617 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 17.995 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17.387,5617.563,2018.113,830,000,000,00
Agribank17.48617.55618.102000
Techcombank17.30217.54818.151-41-43-42
Vietinbank17.54217.64218.192-51-51-51
BIDV17.43417.53918.042-47-48-52
NCB17.53017.63018.131000
Eximbank17.61717.67017.995-11-11-12
Sacombank17.57517.67518.182-69-69-68
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay tại hai chiều mua vào và bán ra cùng có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.521 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 33.006 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB31.890,3132.212,4333.222,330,000,000,00
Agribank32.23832.43333.006000
Techcombank32.02132.29733.199-9-9-9
Vietinbank32.29832.34833.308-7-7-7
BIDV31.99432.18733.291-18-18-12
NCB32.25332.37333.113000
Eximbank32.35732.45433.019000
Sacombank32.52132.62133.035292938
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,89 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất là 21,67 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17,8419,8221,72000
Agribank019,6721,67000
Techcombank0024,00000
Vietinbank18,8919,6922,490,060,060,06
BIDV18,5322,560,040,98
NCB16,8018,8022,05000
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không đổi tỷ giá.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.538,44 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.612 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.538,443.574,193.686,800,000,000,00
Techcombank03.5603.690099
Vietinbank03.5813.691066
BIDV03.5643.668055
Eximbank03.5053.612000

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.910 – 23.140 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 27.237,63 – 28.660,58 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.966,79 – 17.675,48 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.613,86 – 19.391,34 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 651,40 – 750,97 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz