Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/10: Vietcombank tăng hầu hết các ngoại tệ

132 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (4/10): Các đồng yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc đều có xu hướng tăng giá, nhân dân tệ giữ nguyên tỷ giá trong ngày đầu tuần.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/10, ở chiều mua vào và bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.

Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 202,790 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Agribank ở mức 206,60 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với cuối tuần trước
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB200,05202,07210,550,810,810,85
Agribank201,43202,24206,60000
Vietinbank200,630201,130209,630,220,220,22
BIDV201,140202,360210,370,360,370,4
Techcombank201,720201,640210,640,270,280,09
NCB200,840202,040206,990000
Eximbank202,790203,400206,8800,860,180,18
Sacombank202,510204,010208,8500,30,30,26
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều đa số các ngân hàng có xu hướng tăng 

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.330 VND/AUD. Trong khi Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.676 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với cuối tuần trước
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16.123,8116.286,6816.797,4768,7769,4771,64
Agribank16.12816.19316.710000
Vietinbank16.26916.36916.919383838
BIDV16.17916.27616.772136137150
Techcombank16.05616.27616.8783434-21
NCB16.12916.22916.733000
Eximbank16.33016.37916.67679147149
Sacombank16.33216.43216.936707068
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào và bán ra có xu hướng tăng giá ngoại tệ này.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.637 VND/GBP. Ngân hàng  Agribank đang có giá bán ra thấp nhất là 30.919 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với cuối tuần trước
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB30.084,6230.388,5131.341,57208,54210,65217,25
Agribank30.15430.33630.919000
Vietinbank30.41830.46831.428464646
BIDV30.19530.37731.416232233234
Techcombank30.21030.44931.35127279
NCB30.16330.28331.026000
Eximbank30.49430.58531.109205241246
Sacombank30.63730.73731.142135135128
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,44 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,09 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với cuối tuần trước
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16,6618,5120,200,060,06-0,01
Agribank018,3220,09000
Vietinbank17,4418,2421,040,040,040,04
BIDV17,2619,0720,140,0819,07-0,77
Techcombank0022000
NCB15,5517,5520,81000
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ. Tại chiều mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên tỷ giá so với cuối tuần trước.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.459,86 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.572 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với cuối tuần trước
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.459,863.494,813.604,96000
Vietinbank03.4903.600000
BIDV03.4793.583000
Techcombank03.4713.602000
Eximbank03.4673.572000

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.630 – 22.860 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.740,86 – 27.080,53 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.358,02 – 17.041,47 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.552,33 – 18.285,68 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 597,53 – 688,87 VND/THB.

Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz