Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/5: Vietcombank giảm giá yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh

119 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc đang có xu hướng giảm giá ở cả hai chiều giao dịch tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/5, ở hai chiều giao dịch cùng giảm giá mạnh so với ghi nhận trước đó.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 208,72 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 212,81 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB205,10207,17215,81-0,99-1-1,04
Agribank208,29209,13213,51-0,71-1,21-1,25
Techcombank207,70207,69216,69-1,29-1,31-1,31
Vietinbank205,21206,45214,69-1,28-0,54-0,8
BIDV205,21206,45214,69-1,15-1,15-1,18
NCB207,71208,91213,83-0,5-0,5-0,45
Eximbank208,72209,35212,81-1,35-1,35-1,38
Sacombank208,67210,17215,04-1,22-1,22-1,23
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua bán đồng loạt giảm giá so với trước.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.665 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.995 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17.431,0717.607,1518.159,15-95,79-96,75-99,79
Agribank17.55317.62318.139-78-79-110
Techcombank17.37417.61518.217-124-126-126
Vietinbank17.52217.62818.136-232-226-268
BIDV17.52217.62818.136-123-123-125
NCB17.55017.65018.151-14-14-17
Eximbank17.63217.68517.995-141-141-143
Sacombank17.66517.76518.365-129-129-33
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, tại hai chiều giao dịch cùng có 7 ngân hàng giản giá và 1 ngân hàng tăng giá so với ghi nhận trước đó.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.826 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 32.282 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB31.247,8131.563,4532.552,99-101,03-102,05-105,26
Agribank31.58031.77132.339-138-138-148
Techcombank31.38431.63532.538-156-159-161
Vietinbank31.37431.56332.645-423-284-162
BIDV31.37431.56332.645-128-129-134
NCB31.57931.69932.430303030
Eximbank31.66231.75732.282-158-158-160
Sacombank31.82631.92632.338-162-162-160
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Vietinbank và BIDV có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,45 VND/KRW. Đồng thời hai ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất là 21,56 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17,8119,7921,68-0,16-0,18-0,2
Agribank019,6421,630-0,2-0,24
Techcombank0024,00000
Vietinbank18,4520,3821,56-0,590,54-1,08
BIDV18,4520,3821,56-0,23-0,25
NCB16,7418,7421,98-0,14-0,14-0,15
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với trước. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá .

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.490,43 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.610 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.490,433525,693.636,773,723,763,88
Techcombank03.5033.634065
Vietinbank03.5113.6140-13-20
BIDV03.5113.6140-2-2
Eximbank03.5063.610022

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.940 – 23.150 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.958,73 – 28.367,10 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.906,50 – 17.612,66 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.305,05 – 19.069,63 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 654,83 – 754,91 VND/THB.

Theo Vietnambiz