Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/6: Vietcombank giảm giá hàng loạt ngoại tệ

117 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay bao gồm các đồng bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật, won, nhân dân tệ đồng loạt giảm giá tại cả hai chiều mua – bán.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/6, ở hai chiều mua bán đồng loạt giảm giá so với hôm qua tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 206,74 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 210,88 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB202,78204,83213,37-1,17-1,18-1,23
Agribank206,23207,06211,36-0,55-1,05-1,09
Techcombank205,63205,66214,66-1,05-1,08-1,09
Vietinbank204,74205,24213,74-1,02-1,02-1,02
BIDV203,1204,33212,51-0,94-0,94-0,96
NCB205,71206,91211,80-1,03-1,03-1,05
Eximbank206,74207,36210,88-1,23-1,23-1,16
Sacombank206,64208,14213,01-1,02-1,02-1,03
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều giao dịch cùng đồng loạt giảm giá mạnh so với phiên sáng hôm qua.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.451 VND/AUD. Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.798 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17.198,8417.372,5617.917,22-214,86-217,04-223,84
Agribank17.33417.40417.919-198-199-230
Techcombank17.14917.39317.996-218-222-222
Vietinbank17.39417.49418.044-207-207-207
BIDV17.30917.41417.914-191-192-197
NCB17.35017.45017.951-214-214-226
Eximbank17.43117.48317.798-216-217-213
Sacombank17.45117.55118.064-197-197-190
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay ở chiều mua vào và bán ra cùng giảm giá mạnh.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.307 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 32.019 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB31.676,8731.996,8332.999,98-161,42-163,06-168,17
Agribank32.03732.23032.802-117-118-118
Techcombank31.83232.10533.007-163-165-165
Vietinbank32.09832.14833.108-170-170-170
BIDV31.82732.01933.117-144-145-143
NCB32.06732.18732.919-112-112-116
Eximbank32.16132.25732.805-137-138-125
Sacombank32.30732.40732.812-148-148-148
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,82 VND/KRW. Trong khi đó BIDV đang có giá bán won thấp nhất là 21,6 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17,8319,8121,70-0,13-0,14-0,16
Agribank019,6721,660-0,17-0,21
Techcombank0024,00000
Vietinbank18,8219,6222,42-0,12-0,12-0,12
BIDV18,5120,4521,6-0,11-0,12-0,13
NCB16,8118,8122,06-0,17-0,17-0,17
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.526,73 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.651 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.526,733.562,353.674,59-11,23-11,35-11,71
Techcombank03.5373.6670-14-15
Vietinbank03.5583.6680-13-13
BIDV03.5473.6510-12-12
Eximbank03.5583.665001

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.920 – 23.150 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 27.099,04 – 28.514,75 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.920,80 – 17.627,56 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.549,33 – 19.324,12 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 652,03 – 751,69 VND/THB.

Theo Vietnambiz