Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/9: Vietcombank giảm giá nhẹ yen, bảng Anh, đô la Úc

127 lượt xem - Posted on

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Sau khi tăng vọt trong phiên giao dịch sáng qua thì các đồng yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, won có xu hướng giảm nhẹ tại đa số các ngân hàng trong phiên sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/9, ở chiều mua vào và bán ra cùng có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với ghi nhận vào sáng qua.

Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 205 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 209,14 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB202,18204,23212,79-0,02-0,01-0,02
Agribank204,37205,19209,671,070,570,61
Vietinbank202,82203,32211,82-0,11-0,11-0,11
BIDV203,31204,53212,63-0,07-0,08-0,06
Techcombank203,94203,95212,950,040,040,02
NCB203,87205,07210,03-0,05-0,05-0,07
Eximbank205205,62209,14000
Sacombank204,79206,29211,21-0,03-0,03-0,01
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch tiếp tục tăng giá nhẹ.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.765 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.119 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB16.536,4516.703,4817.227,3532,6833,0134,05
Agribank16.61816.68517.206311312284
Vietinbank16.71216.81217.362292929
BIDV16.60616.70717.206242528
Techcombank16.49116.72317.325303231
NCB16.64616.74617.253171717
Eximbank16.76516.81517.119464646
Sacombank16.76416.86417.368373735
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều mua – bán cùng có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với trước.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.329 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.805 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB30.727,9831.038,3632.011,81-20,16-20,37-20,99
Agribank31.08031.26831.859245247249
Vietinbank31.14131.19132.151-17-17-17
BIDV30.85431.04132.104-32-31-31
Techcombank30.88231.13932.041-20-20-21
NCB31.07131.19131.936-37-37-37
Eximbank31.17631.27031.805-11-11-11
Sacombank31.32931.42931.835-6-6-16
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,86 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,56 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17,0018,8920,70-0,01-0,01-0,01
Agribank018,7920,6500,030,04
Vietinbank17,8618,6621,460,010,010,01
BIDV17,6119,4620,56-0,01-0,01-0,01
Techcombank0023,00000
NCB15,8217,8221,07-0,01-0,01-0,01
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.455,04 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.571 VND/CNY.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayThay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.455,043.489,943.599,93-2,27-2,29-2,37
Vietinbank03.4863.5960-3-3
BIDV03.4723.5780-7-3
Techcombank03.4663.5960-2-3
Eximbank03.4663.571000

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.630 – 22.860 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.355,38 – 27.727,03 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.543,39 – 17.234,59 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.717,71 – 18.457,96 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 620,01 – 714,78 VND/THB.

Theo Vietnambiz