Theo khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (8/2): Các đồng nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật và won Hàn Quốc tăng nhẹ giá so với phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Theo khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/2 tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 194,28 VND/JPY. Đồng thời bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 198,38 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
190,77
192,69
201,94
0,09
0,08
0,09
Agribank
193,56
194,34
198,98
0,04
0,04
0,04
Vietinbank
191,16
191,16
200,76
0,06
0,06
0,06
BIDV
191,56
192,71
201,45
0,16
0,15
0,16
Techcombank
189,83
193,13
202,27
0,07
0,07
0,1
NCB
192,74
193,94
199,55
-0,07
-0,07
-0,07
Eximbank
194,28
194,86
198,38
1,32
1,32
0,3
Sacombank
194,09
195,09
200,50
0,02
0,02
-0,06
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng mạnh giá so với phiên sáng qua.
Trong sáng hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.948 VND/AUD. Tại Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.302 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15.750,34
15.909,44
16.422,94
136,94
138,32
142,79
Agribank
15.822
15.886
16.443
121
122
124
Vietinbank
15.926
16.026
16.576
132
132
132
BIDV
15.795
15.891
16.422
151
153
157
Techcombank
15.651
15.915
16.539
133
132
137
NCB
15.826
15.926
16.487
122
122
121
Eximbank
15.948
15.996
16.302
316
317
239
Sacombank
15.862
15.962
16.574
116
116
109
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng nhẹ giá so với ngày hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.325 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.946 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
29.894,95
30.196,92
31.171,58
30,92
31,23
32,24
Agribank
30.175
30.357
31.022
18
18
18
Vietinbank
30.302
30.352
31.312
29
29
29
BIDV
30.018
30.199
31.317
47
47
48
Techcombank
29.906
30.279
31.200
39
39
27
NCB
30.177
30.297
31.110
0
0
2
Eximbank
30.305
30.396
30.946
481
483
331
Sacombank
30.325
30.375
31.041
2
2
-13
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Trong đó, Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,13 VND/KRW. Tại BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,84 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16,36
18,18
19,94
0,03
0,03
0,04
Agribank
0
18,07
19,85
0
0,02
0,02
Vietinbank
17,13
17,93
20,73
0,04
0,04
0,04
BIDV
16,94
18,72
19,84
0,05
0,06
0,02
Techcombank
0
0
23
0
0
0
NCB
15,07
17,07
20,36
0
0
0
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng nhẹ so với hôm qua. Tại chiều bán ra 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng ổn định giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.491,73 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.620 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.491,73
3.527,00
3.641,39
0,27
0,27
0,28
Vietinbank
0
3.526
3.636
0
1
1
BIDV
0
3.504
3.624
0
-14
-10
Techcombank
0
3.390
3.720
0
0
0
Eximbank
0
3.510
3.620
0
13
-6
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.500 – 22.810 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.267,70 – 26.684,17 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.449,83 – 17.152,30 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.448,95 – 18.194,09 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 607,54 – 701,03 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.