Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (9/2): Các đồng yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Úc, bảng Anh và nhân dân tệ tiếp tục tăng giá trong phiên sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Theo khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/2 tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 194,80 VND/JPY. Đồng thời bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 198,99 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
190,98
192,9
202,16
0,21
0,21
0,22
Agribank
193,63
194,41
199,05
0,07
0,07
0,07
Vietinbank
191,56
191,56
201,16
0,4
0,4
0,4
BIDV
192,07
193,23
201,98
0,51
0,52
0,53
Techcombank
190,13
193,43
202,69
0,3
0,3
0,42
NCB
193,56
194,76
200,37
0,82
0,82
0,82
Eximbank
194,80
195,38
198,99
0,52
0,52
0,61
Sacombank
194,45
195,45
200,87
0,36
0,36
0,37
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước tiếp tục tăng mạnh giá trong phiên sáng nay.
Trong sáng hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.069 VND/AUD. Tại Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.431 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15.845,87
16.005,93
16.522,45
95,53
96,49
99,51
Agribank
15.887
15.951
16.508
65
65
65
Vietinbank
16.019
16.119
16.669
93
93
93
BIDV
15.892
15.987
16.531
97
96
109
Techcombank
15.743
16.008
16.633
92
93
94
NCB
15.939
16.039
16.609
113
113
122
Eximbank
16.069
16.117
16.431
121
121
129
Sacombank
15.959
16.059
16.677
97
97
103
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng mạnh giá so với phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.472 VND/GBP. Đồng thời Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.127 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
30.024,93
30.328,21
31.306,91
129,98
131,29
135,33
Agribank
30.251
30.434
31.100
76
77
78
Vietinbank
30.437
30.487
31.447
135
135
135
BIDV
30.160
30.342
31.480
142
143
163
Techcombank
30.038
30.412
31.347
132
133
147
NCB
30.360
30.480
31.307
183
183
197
Eximbank
30.472
30.563
31.127
167
167
181
Sacombank
30.463
30.513
31.181
138
138
140
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Trong đó, Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,22 VND/KRW. Tại Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,91 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16,44
18,27
20,03
0,08
0,09
0,09
Agribank
0
18,12
19,91
0
0,05
0,06
Vietinbank
17,22
18,02
20,82
0,09
0,09
0,09
BIDV
17,03
18,81
19,95
0,09
0,09
0,11
Techcombank
0
0
23
0
0
0
NCB
15,18
17,18
20,50
0,11
0,11
0,14
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng mạnh giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng ổn định giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.499,83 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.632 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.499,83
3.535,18
3.649,81
8,1
8,18
8,42
Vietinbank
0
3.534
3.644
0
8
8
BIDV
0
3.516
3.632
0
12
8
Techcombank
0
3.390
3.720
0
0
0
Eximbank
0
3.524
3.636
0
14
16
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.580 – 22.890 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.312,61 – 26.731,43 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.490,74 – 17.194,85 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.449,94 – 18.195,00 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 611,73 – 705,86 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.